Điểm thi lớp 10 tỉnh Điện Biên năm 2015
Đã có Điểm thi lớp 10 tỉnh điện biên, để register nhận điểm thi nhanh nhất và chính xác nhất ngay sau khi trường THPT chấm điểm xong:
Register nhận điểm thi lớp 10 tỉnh điện biên năm 2015 nhanh nhất
Soạn tin: DM 62 <SBD> gửi 8785
Trong đó: 62 là lã tỉnh; SBD: Là số báo danh.
Ví dụ: Số báo danh là 12345. Để xem điểm thi lớp 10 tỉnh điện biên bạn soạn tin:
DM 62 12345 gửi 8785
>>Xem điểm thi tốt nghiệp 2015 tại đây.
Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh điện biên năm 2015, soạn:
DCM 62 <Mã trường> gửi 8785
Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Điện Biên có mã tỉnh là 62 , thi vào trường THPT chuyên Phan Đình Giót có mã trường là 003. Soạn tin: DCM 62 003 gửi đến 8785
Tổng đài hỗ trợ và tư vấn mùa thi:1900.561.588
Mã tỉnh Điện Biên: 62
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 000 | Sở GD&ĐT | 25 | 024 | THPT Nà Tấu |
2 | 001 | THPT thành phố Điện Biên Phủ | 26 | 025 | THPT Búng Lao |
3 | 002 | THPT Chuyên Lê Quí Đôn | 27 | 026 | TT GDTX H. Điện Biên Đông |
4 | 003 | THPT Phan Đình Giót | 28 | 027 | Trung tâm GDTX H. Điện Biên |
5 | 004 | THPT DT Nội Trú Tỉnh | 29 | 028 | Trung tâm GDTX H. Mường Chà |
6 | 005 | Trung Tâm GDTX Tỉnh | 30 | 029 | Trung tâm GDTX huyện Tủa Chùa |
7 | 006 | Phòng GD&ĐT TP Điện Biên Phủ | 31 | 030 | Trung tâm GDTX huyện Tuần Giáo |
8 | 007 | THPT TX Mường Lay | 32 | 031 | THPT Huyện Mường Nhé |
9 | 008 | Phòng GD&ĐT TX Mường Lay | 33 | 032 | Phòng GD&ĐT Huyện Mường ảng |
10 | 009 | THPT H. Điện Biên | 34 | 033 | THPT Mùn Chung |
11 | 010 | THPT Thanh Chăn | 35 | 034 | TT GDTX H. Mường Ảng |
12 | 011 | Phòng GD&ĐT H. Điện Biên | 36 | 035 | THPT Chà Cang |
13 | 012 | THPT Tuần Giáo | 37 | 036 | THPT Tả Sìn Thàng |
14 | 013 | THPT Mường Ảng | 38 | 037 | TT GDTX Huyện Mường Nhé |
15 | 014 | Phòng GD&ĐT H. Tuần Giáo | 39 | 038 | Trường Dạy nghề Tỉnh Điện Biên |
16 | 015 | THPT Mường Chà | 40 | 039 | Trường Phổ thông DTNT THPT huyện Điện Biên |
17 | 016 | Phòng GD&ĐT H. Mường Chà | 41 | 040 | Trường Phổ thông DTNT THPT huyện Tuần Giáo |
18 | 017 | THPT Tủa Chùa | 42 | 041 | Trường Phổ thông DTNT THPT huyện Tủa Chùa |
19 | 018 | Phòng GD&ĐT H. Tủa Chùa | 43 | 042 | Trường Phổ thông DTNT THPT huyện Mường Ảng |
20 | 019 | THPT Trần Can | 44 | 043 | Trường Phổ thông DTNT THPT huyện Mường Nhé |
21 | 020 | Phòng GD&ĐT H. Điện Biên Đông | 45 | 044 | Trường Phổ thông DTNT THPT huyện Điện Biên Đông |
22 | 021 | Phòng GD&ĐT H. Mường Nhé | 46 | 045 | Trường Phổ thông DTNT THPT huyện Mường Chà |
23 | 022 | THPT Mường Nhà | 47 | 046 | Trường THPT Thanh Nưa |
24 | 023 | THPT Mường Luân |