Điểm chuẩn năm 2014 trường ĐH Kinh tế luật – ĐH Quốc gia TPHCM
NGÀNH HỌC |
ĐIỂM CHUẨN |
KHỐI A, A1 |
KHỐI D1 |
Kinh tế học |
20,5 |
19,75 |
Kinh tế đối ngoại |
22,5 |
21 |
Kinh tế quản lý công and |
18 |
18 |
Tài chính – Ngân hàng |
19,75 |
19,75 |
Kế toán |
18,5 |
18,5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18,25 |
18,25 |
Quản trị kinh doanh |
21,25 |
21,25 |
Kinh doanh quốc tế |
18,25 |
18,25 |
Kiểm toán |
21 |
19,50 |
Thị trường |
18 |
18 |
Thương mại điện tử |
18 |
18 |
Luật Kinh doanh |
21 |
18,75 |
Luật Thương mại quốc tế |
21,75 |
21,75 |
Luật Dân sự |
18 |
18 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
18 |
18 |
|
Điểm chuẩn nguyện vọng chuyển ngành:
NGÀNH |
Khối A, A1 |
KHỐI D1 |
Kinh tế quản lý công and |
19,5 |
19,5 |
Kế toán |
19,5 |
19,5 |
Kinh doanh quốc tế |
21,5 |
21 |
Thị trường |
19,5 |
19,5 |
Thương mại điện tử |
18,5 |
18,5 |
Luật tài chính – ngân hàng |
20,5 |
19,5 |
|
|